214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG Thứ năm - 26/12/2013 02:57 Bộ thủ (chữ Hán: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ trong tiếng trung đóng vai trò na ná như một “bộ chữ cái” tiếng Hán. Bộ thủ chữ Hán Trung tâm tiếng trung SOFL xin gửi đến các bạn 214 bộ thủ trong tiếng Hán . Bộ thủ (chữ Hán: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ trong tiếng trung đóng vai trò na ná như một “bộ chữ cái” tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Trung đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (chữ Hán giản thể: 画; chữ Hán phồn thể: 畫; âm Hán Việt: họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ. Các bạn muốn viết và đọc tiếng trung tốt thì các bạn nên học thuộc các bộ thủ tiếng Hán. Chúc các bạn học tập tốt! 1. 一 nhất (yi) số một 2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ 3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm 4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc 7. 二 nhị (ér) số hai 8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa) 9. 人 nhân (rén) người 10. 儿 nhân (rén) người 11. 入 nhập (rù) vào 12. 八 bát (bā) số tám 13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa 14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên 15. 冫 băng (bīng) nước đá 16. 几 kỷ (jī) ghế dựa 17. 凵 khảm (kǎn) há miệng 18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 lực (lì) sức mạnh 20. 勹 bao (bā) bao bọc 21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 phương (fāng) tủ đựng 23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm 24. 十 thập (shí) số mười 25. 卜 bốc (bǔ) xem bói 26. 卩 tiết (jié) đốt tre 27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá 28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư 29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa 30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng 31. 囗 vi (wéi) vây quanh 32. 土 thổ (tǔ) đất 33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ 34. 夂 tuy(sūi) đi chậm 35. 夊 truy (zhǐ) đến sau 36. 夕 tịch (xì) đêm tối 37. 大 đại (dà) to lớn 38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che 41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé 43. 尢 uông (wāng) yếu đuối 44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma 45. 屮 triệt (chè) mầm non 46. 山 sơn (shān) núi non 47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi 48. 工 công (gōng) người thợ, công việc 49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình 50. 巾 cân (jīn) cái khăn 51. 干 can (gān) thiên can, can dự 52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm (ān) mái nhà 54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài 55. 廾 củng (gǒng) chắp tay 56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím 59 彡 sam (shān) lông tóc dài 60. 彳 xích (chì) bước chân trái 61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 户 hộ (hù) cửa một cánh 64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay 65. 支 chi (zhī) cành nhánh 66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ 67. 文 văn (wén) nét vằn 68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong 69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu 70. 方 phương (fāng) vuông 71. 无(旡) vô (wú) không 72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời 73. 曰 viết (yuē) nói rằng 74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng 75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại 78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù (shū) binh khí dài 80. 毋 vô (wú) chớ, đừng 81. 比 tỷ (bǐ) so sánh 82. 毛 mao (máo) lông 83. 氏 thị (shì) họ 84. 气 khí (qì) hơi nước 85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước 86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa 87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ (fù) cha 89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha (yá) răng 93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu 94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó 95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc 97. 瓜 qua (guā) quả dưa 98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói 99. 甘 cam (gān) ngọt 100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở 101. 用 dụng (yòng) dùng 102. 田 điền (tián) ruộng 103. 疋( 匹、) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật 105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch (bái) màu trắng 107. 皮 bì (pí) da 108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa 109. 目(罒) mục (mù) mắt 110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên 112. 石 thạch (shí) đá 113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa (hé) lúa 116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ 117. 立 lập (lì) đứng, thành lập 118. 竹() trúc (zhú) tre trúc 119. 米 mễ (mǐ) gạo 120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành 122. 网(, 罓) võng (wǎng) cái lưới 123. 羊() dương (yáng) con dê 124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ 125. 老 lão (lǎo) già 126. 而 nhi (ér) mà, và 127. 耒 lỗi (lěi) cái cày 128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai) 129. 聿 duật (yù) cây bút 130. 肉 nhục (ròu) thịt 131. 臣 thần (chén) bầy tôi 132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ 133. 至 chí (zhì) đến 134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi 136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền 138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ 141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ 143. 血 huyết (xuè) máu 144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được 145. 衣(衤) y (yī) áo 146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên 147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy 148. 角 giác (jué) góc, sừng thú 149. 言 ngôn (yán) , nói 150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn 153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân 154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu 155. 赤 xích (chì) màu đỏ 156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy 157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ 158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình 159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe 160. 辛 tân (xīn) cay 161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi 165. 釆 biện (biàn) phân biệt 166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm 167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng 168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng) 169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh 170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất 171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non 173. 雨 vũ (yǚ) mưa 174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh 175. 非 phi (fēi) không 176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt 177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ) 180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng 181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy 182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió 183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay 184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn 185. 首 thủ (shǒu) đầu 186. 香 hương (xiāng) mùi thơm 187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa 188. 骨 cốt (gǔ) xương 189. 高 cao (gāo) cao 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài 191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau 192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp 193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ 194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ 195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá 196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim 197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn 198. 鹿 lộc (lù) con hươu 199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch 200. 麻 ma (má) cây gai 201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng 202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp 203. 黑 hắc (hēi) màu đen 204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá 205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát 206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh 207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống 208. 鼠 thử (shǔ) con chuột 209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi 210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau 211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng 212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng 213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa 214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ http://trungtamtiengtrung.edu.vn/news/KINH-NGHIEM-HOC-TIENG-TRUNG/214-BO-THU-TRONG-TIENG-TRUNG-53/