214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG

Thảo luận trong 'Thông tin Tổng hợp' bắt đầu bởi promit559, 31/12/13.

  1. promit559

    promit559 New Member

    Bài viết:
    7
    214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG

    Thứ năm - 26/12/2013 02:57
    Bộ thủ (chữ Hán: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ trong tiếng trung đóng vai trò na ná như một “bộ chữ cái” tiếng Hán.
    Bộ thủ chữ Hán

    Trung tâm tiếng trung SOFL xin gửi đến các bạn 214 bộ thủ trong tiếng Hán . Bộ thủ (chữ Hán: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ trong tiếng trung đóng vai trò na ná như một “bộ chữ cái” tiếng Hán.
    Mọi chữ tượng hình của tiếng Trung đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (chữ Hán giản thể: 画; chữ Hán phồn thể: 畫; âm Hán Việt: họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ. Các bạn muốn viết và đọc tiếng trung tốt thì các bạn nên học thuộc các bộ thủ tiếng Hán.
    Chúc các bạn học tập tốt!

    1. 一 nhất (yi) số một
    2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ
    3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
    4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
    5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
    6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
    7. 二 nhị (ér) số hai
    8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
    9. 人 nhân (rén) người
    10. 儿 nhân (rén) người
    11. 入 nhập (rù) vào
    12. 八 bát (bā) số tám
    13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
    14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
    15. 冫 băng (bīng) nước đá
    16. 几 kỷ (jī) ghế dựa
    17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
    18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)
    19. 力 lực (lì) sức mạnh
    20. 勹 bao (bā) bao bọc
    21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
    22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
    23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm
    24. 十 thập (shí) số mười
    25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
    26. 卩 tiết (jié) đốt tre
    27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
    28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
    29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
    30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
    31. 囗 vi (wéi) vây quanh
    32. 土 thổ (tǔ) đất
    33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
    34. 夂 tuy(sūi) đi chậm
    35. 夊 truy (zhǐ) đến sau
    36. 夕 tịch (xì) đêm tối
    37. 大 đại (dà) to lớn
    38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà
    39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
    40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
    41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
    42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
    43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
    44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
    45. 屮 triệt (chè) mầm non
    46. 山 sơn (shān) núi non
    47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
    48. 工 công (gōng) người thợ, công việc
    49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
    50. 巾 cân (jīn) cái khăn
    51. 干 can (gān) thiên can, can dự
    52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
    53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
    54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
    55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
    56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
    57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
    58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím
    59 彡 sam (shān) lông tóc dài
    60. 彳 xích (chì) bước chân trái
    61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng
    62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
    63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
    64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
    65. 支 chi (zhī) cành nhánh
    66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
    67. 文 văn (wén) nét vằn
    68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
    69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
    70. 方 phương (fāng) vuông
    71. 无(旡) vô (wú) không
    72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời
    73. 曰 viết (yuē) nói rằng
    74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng
    75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
    76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
    77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
    78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
    79. 殳 thù (shū) binh khí dài
    80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
    81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
    82. 毛 mao (máo) lông
    83. 氏 thị (shì) họ
    84. 气 khí (qì) hơi nước
    85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
    86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
    87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
    88. 父 phụ (fù) cha
    89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
    90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
    91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
    92. 牙 nha (yá) răng
    93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
    94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
    95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
    96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
    97. 瓜 qua (guā) quả dưa
    98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
    99. 甘 cam (gān) ngọt
    100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
    101. 用 dụng (yòng) dùng
    102. 田 điền (tián) ruộng
    103. 疋( 匹、) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
    104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
    105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
    106. 白 bạch (bái) màu trắng
    107. 皮 bì (pí) da
    108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
    109. 目(罒) mục (mù) mắt
    110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
    111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
    112. 石 thạch (shí) đá
    113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
    114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
    115. 禾 hòa (hé) lúa
    116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
    117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
    118. 竹() trúc (zhú) tre trúc
    119. 米 mễ (mǐ) gạo
    120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
    121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
    122. 网(, 罓) võng (wǎng) cái lưới
    123. 羊() dương (yáng) con dê
    124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ
    125. 老 lão (lǎo) già
    126. 而 nhi (ér) mà, và
    127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
    128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
    129. 聿 duật (yù) cây bút
    130. 肉 nhục (ròu) thịt
    131. 臣 thần (chén) bầy tôi
    132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
    133. 至 chí (zhì) đến
    134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
    135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
    136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
    137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
    138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
    139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
    140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
    141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
    142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
    143. 血 huyết (xuè) máu
    144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được
    145. 衣(衤) y (yī) áo
    146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
    147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
    148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
    149. 言 ngôn (yán) , nói
    150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
    151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
    152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
    153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
    154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
    155. 赤 xích (chì) màu đỏ
    156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
    157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
    158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
    159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
    160. 辛 tân (xīn) cay
    161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
    162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
    163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
    164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
    165. 釆 biện (biàn) phân biệt
    166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
    167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
    168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
    169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
    170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất
    171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
    172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
    173. 雨 vũ (yǚ) mưa
    174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
    175. 非 phi (fēi) không
    176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
    177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
    178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
    179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
    180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
    181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
    182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió
    183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
    184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
    185. 首 thủ (shǒu) đầu
    186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
    187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
    188. 骨 cốt (gǔ) xương
    189. 高 cao (gāo) cao
    190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
    191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
    192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
    193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
    194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
    195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
    196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
    197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
    198. 鹿 lộc (lù) con hươu
    199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
    200. 麻 ma (má) cây gai
    201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng
    202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
    203. 黑 hắc (hēi) màu đen
    204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
    205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
    206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
    207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
    208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
    209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
    210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
    211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
    212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
    213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
    214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ



    http://trungtamtiengtrung.edu.vn/news/KINH-NGHIEM-HOC-TIENG-TRUNG/214-BO-THU-TRONG-TIENG-TRUNG-53/
     
    :

Chia sẻ trang này