[FONT=&]MOTHERBOARD (ASUS)[/FONT] [FONT=&]F1-A75-V PRO vs P8H61-V[/FONT] [FONT=&]I-MotherBoard ASUS F1A75-V Pro:[/FONT] [FONT=&]1-Giới thiệu:[/FONT] [FONT=&]-Hãng ASUS vừa giới thiệu các model mainboard đầu tiên thuộc F1A75 Series có khả năng hỗ trợ AMD A-Series APU (tên mã Llano). ASUS F1A75 Series gồm 2 model: F1A75-V EVO và F1A75-V Pro; cả 2 đều có kích thước ATX.[/FONT] [FONT=&]-ASUS F1A75-V EVO và F1A75-V Pro trang bị chipset AMD A75 FCH (Hudson-D3), socket FM1, có thiết kế Dual Intelligent Processors 2 (chip TPU và EPU), DIGI+ VRM, UEFI BIOS. Mainboard có 4 khe cắm RAM DDR3, 7 cổng SATA (ít nhất có 6 cổng SATA 6.0Gbps), 2 khe PCI-Express x16 có khả năng hỗ trợ thiết lập CrossfireX (x8/x8 trên F1A75-V EVO) và công nghệ AMD Dual Graphics cho phép người dùng kết hợp giữa GPU tích hợp trong APU và đồ họa rời để nâng cao hiệu suất đồ họa lên tới 128% .[/FONT] [FONT=&]ASUS F1A75 Series có kết nối Gigabit Ethernet, eSATA và USB 3.0, âm thanh tích hợp 8 kênh, ngõ xuất tín hiệu D-Sub và DVI và HDMI[/FONT] [FONT=&]2-Sức mạnh của công nghệ Liano:[/FONT] · [FONT=&]Liano là gì mà sức mạnh ghê ghớm vậy:[/FONT] [FONT=&]-Từ khi các chip Sandy Bridge của Intel khuấy động trên thị trường IT béo bở,thì hãng ADM (Advanced Micro Devices) cũng chuẩn bị các bộ vi xử lý mạnh mẽ để ganh đua trên thị trường tiềm năng này với Intel.[/FONT] [FONT=&] Giờ đây các chipset mới của Intel như Core i3,i5 hay i7 đang hiện hữu trong những MTXT như Model Inspiron R-series của Dell.Trong khi đó ADM cũng phát hành những chipset mới A-series mới có tên Liano dành cho các MTXT và các desktop thông dụng trên thị trường.Các chip của ADM và Intel đều kết hợp CPU cà BXL sử dụng đổ họa trên một chip duy nhất nhưng có sức mạnh đủ để làm “tê tái”các gamer chuyên nghiệp lẫn những người dùng cuối.[/FONT] [FONT=&] Theo sự đánh giá của các chuyên gia thì so với các chipset core i3,i5 hay i7 của Intel thì dòng Liano của ADM có engine đồ họa cũng không kém cạnh gì,đưa ra những trải ngiệm cho các gamer hay xem các video cao cấp hơn .BLX sử dụng đồ họa tích hợp của Liano hỗ trợ DirecX11 giúp tạo hình ảnh sống động,trung thực khi chạy các ứng dụng trên cả windown 7.Vì hầu hết các dòng game cao cấp hiện nay đầu hỗ trợ DirecX 11.Khả năng đồ họa tốt trong các dòng máy tính của AMD cũng mang lại cho họ nhiều lợi thế về mặt giá cả và sự tin dùng của người sử dụng.[/FONT] [FONT=&]-Khi APU A-series mới của AMD tung ra,trước tiên chúng ta có cơ hội để nhìn vào bo mạch chủ ASUS F1A75-M Pro micro-ATX.Hôm nay chúng ta có cơ hội để nhìn vào những đường nét của ASUS F1A75-V Pro.Khi ASUS F1A75-M Pro đầu tiên ra mắt, nó đã có giá $ 119,99 .Với giá không quá đắt,bạn đã sở hữu được một “đứa con nuôi”cho riêng mình. Chỉ có một vài sự khác biệt giữa F1A75-M ASUS Pro và F1A75-V Pro mà tôi đang cho các bạn thấy ngay sau đây.Sự khác biệt đầu tiên và rõ ràng nhất giữa các bo mạch chủ kích thước của PCB.ASUS đã tăng cường cho F1A75-V Pro bằng cách thêm một khe cắm PCIe x1 thứ hai và một cặp khác của khe cắm PCI. -[/FONT][FONT=&]Bo mạch chủ ASUS F1A75-V Pro là một phần của máy tính để bàn dựa trên [/FONT][FONT=&]dòng [/FONT][FONT=&]FM1 AMDAPU. ASUS F1A75-V [/FONT][FONT=&]Pro [/FONT][FONT=&]được trang bị với D3 Hudson FCH, được thiết kế để hỗ trợ đồ họa x16 PCI-Express 2.0 cũng như 6 cổng SATA III và 4 cổng USB 3.0[/FONT][FONT=&],[/FONT][FONT=&]được[/FONT][FONT=&] thiết kế [/FONT][FONT=&]với[/FONT][FONT=&] DIGI + VRM chính xác, hiệu suất cao và đá ổn định [/FONT][FONT=&]lâu dài[/FONT][FONT=&]. Đối với những người dùng muốn đẩy mạnh hệ thống , ASUS F1A75-V [/FONT][FONT=&]Pro cũng được trang bị [/FONT][FONT=&]với[/FONT][FONT=&]các chip TPU để kiểm soát điện áp chính xác và giám sát thông qua ép xung và [/FONT][FONT=&]ghi [/FONT][FONT=&]nhớ lại[/FONT][FONT=&]các thông số CPU ASUS TurboV cho phục hồi BIOS an toàn trong trường hợp ép xung thất bại. Pro F1A75-V cũng có tính năng BIOS UEFI và phần mềm AI Suite II để truy cập dễ dàng và đơn giản [/FONT][FONT=&]vào các ứng dụng.[/FONT] [FONT=&]-Tích hợp đầy đủ các tính năng trên bo mạch ASUS F1A75-V Pro.[/FONT][FONT=&]F1A75-V Pro sử dụng bộ xử lý thông minh kép ASUS 2 với DIGI + VRM.[/FONT][FONT=&]"Bộ vi xử lý kép thông minh " công nghệ đó còn được sử dụng trên các loại máy bay.[/FONT][FONT=&]Đầu tiên của chip này là TPU (TurboV Processing Unit).[/FONT][FONT=&]TPU cung cấp điều khiển điện áp chính xác và giám sát tiên tiến thông qua các điều chỉnh tự động của ASUS, và các chức năng TurboV.[/FONT][FONT=&]Thứ hai là EPU (Energy Processing Unit).[/FONT][FONT=&]EPU giúp sức mạnh hệ thống được ổn định bằng cách giám sát các tải hệ thống thông qua thời gian thực và quản lí điện năng tiêu thụ một cách thông minh.[/FONT][FONT=&]EPU cũng có thể giữ cho hệ thống hoạt động êm ái bằng cách theo dõi nhiệt độ và tốc độ quạt và điều chỉnh nó vận hành thích hợp.[/FONT][FONT=&] -ASUS F1A75-V Pro có nhiều tính năng mới mang tính công nghệ của ASUS. Một trong những tính năng mà tôi muốn nhức đến là Auto Tuning. Với một sự can thiệp nhẹ nhàng vào trong BIOS UEFI,hệ thống sẽ tự động ép xung cho hiệu suất tối ưu và cũng trong giới hạn an toàn. Nếu bạn không thích dùng Auto Tuning ASUS , bạn có thể sử dụng ASUS TurboV và thực hiện ép xung thời gian thực hiện từ bên trong Windows mà không có sự cần thiết phải khởi động lại hệ thống. Sử dụng TurboV, bạn cũng sẽ có quyền truy cập vào ASUS OC có thể cung cấp cho bạn các cách ép xung khác nhau bằng cách thiết lập hệ thống tùy thuộc vào trạng thái mà bạn muốn thực hiện.[/FONT] [FONT=&]- Như chúng ta đã mong đợi vào thế hệ hiện tại của bo mạch chủ cho dù đó là một bo mạch chủ Intel hoặc bo mạch chủ AMD, chúng ta có SATA 6Gbps III, và SuperSpeed USB 3.0.[/FONT] [FONT=&]3-[/FONT][FONT=&]Đặc tính kỹ thuật[/FONT][FONT=&]:[/FONT] [TABLE="class: MsoNormalTable, width: 870"] [TR] [TD] [FONT=&]CPU[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]AMD Socket FM1 A- Series/E2- Series Accelerated Processors Supports CPU up to 4 cores Supports AMD® Turbo Core 2 Technology * The AMD® Turbo Core 2 Technology Support depends on the APU types[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Chipset[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]AMD A75 FCH (Hudson D3)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Memory[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]4 x DIMM, Max. 64GB, DDR3 2250(O.C.)/1866/1600/1333/1066 MHz Non-ECC, Un-buffered Memory Dual Channel Memory Architecture * The Max. 64GB memory capacity can be supported with DIMMs of 16GB (or above). ASUS will update[/FONT] [FONT=&] QVL once the DIMMs are available on the market. * Refer to [/FONT][FONT=&]www.asus.com[/FONT][FONT=&] or user manual for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists). * Due to OS limitation, when installing total memory of 4GB capacity or more, Windows® 32-bit operation [/FONT] [FONT=&]system may only recognize less than 3GB. Install a 64-bit Windows® OS when you want to install 4GB or more memory on the motherboard.[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Graphic[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Integrated AMD Radeon™ HD 6000 Series Graphics in Llano APU Multi-VGA output support : HDMI/DVI/RGB/DisplayPort ports - Supports HDMI with max. resolution 1920 x 1200 @ 60 Hz - Supports DVI with max. resolution 1920 x 1200 @ 60 Hz - Supports RGB with max. resolution 1920 x 1600 @ 60 Hz - Supports DisplayPort with max. resolution 2560 x 1600 @ 60 Hz AMD® Dual Graphics technology support *[SUP]1[/SUP] Supports DirectX 11[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Multi-GPU Support[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Supports AMD CrossFireX™ Technology[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Expansion Slots[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]2 x PCIe 2.0 x16 ( x16, x4) *[SUP]2[/SUP] 2 x PCIe 2.0 x1 *[SUP]2[/SUP] 3 x PCI[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Storage[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]AMD A75 FCH (Hudson D3) chipset : [/FONT][FONT=&] 6 x SATA 6Gb/s port(s), gray Support Raid 0, 1, 10, JBOD ASMedia® PCIe SATA controller : 1 x SATA 6Gb/s port(s), navy blue 1 x eSATA 6Gb/s port(s), red[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]LAN[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Realtek® 8111E , 1 x Gigabit LAN Controller(s)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Audio[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Realtek® ALC892 8-Channel High Definition Audio CODEC - Supports : Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking Audio Feature : - Optical S/PDIF out port(s) at back panel[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]USB Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]AMD A75 FCH (Hudson D3) chipset :[/FONT][FONT=&] 4 x USB 3.0 port(s) (2 at back panel, blue, 2 at mid-board) AMD A75 FCH (Hudson D3) chipset : 10 x USB 2.0 port(s) (2 at back panel, black, 8 at mid-board) ASMedia® USB 3.0 controller : 2 x USB 3.0 port(s) (2 at back panel, blue)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Overclocking Features[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Overclocking Protection :[/FONT][FONT=&] - ASUS C.P.R.(CPU Parameter Recall)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Special Features[/FONT] [FONT=&](đặc tính kỹ thuật)[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]ASUS Dual Intelligent Processors 2 with DIGI+ VRM :[/FONT][FONT=&] ASUS TPU : - Auto Tuning - TurboV - TPU switch ASUS EPU : - EPU - EPU switch ASUS Digital Power Design : - Industry leading Digital 6 +2 Phase Power Design ASUS Exclusive Features : - MemOK! - AI Suite II - Ai Charger+ - Anti-Surge - ASUS UEFI BIOS EZ Mode featuring friendly graphics user interface ASUS Quiet Thermal Solution : - Stylish Fanless Design Heat-pipe solution - ASUS Fan Xpert ASUS EZ DIY : - ASUS Q-Shield - ASUS CrashFree BIOS 3 - ASUS EZ Flash 2 - ASUS MyLogo 2 - Multi-language BIOS ASUS Q-Design : - ASUS Q-Slot - ASUS Q-Connector 100% All High-quality Conductive Polymer Capacitors[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Back I/O Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]1 x PS/2 keyboard/mouse combo port(s) 1 x DVI-D 1 x D-Sub 1 x DisplayPort 1 x HDMI 1 x eSATA 6Gb/s 1 x LAN (RJ45) port(s) 4 x USB 3.0 2 x USB 2.0 1 x Optical S/PDIF out 6 x Audio jack(s)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Internal I/O Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]1 x USB 3.0 connector(s) support(s) additional 2 USB 3.0 port(s) (19-pin) 4 x USB 2.0 connector(s) support(s) additional 8 USB 2.0 port(s) 1 x COM port(s) connector(s) 7 x SATA 6Gb/s connector(s) 1 x CPU Fan connector(s) (4 -pin) 2 x Chassis Fan connector(s) (4 -pin) 1 x Power Fan connector(s) (3 -pin) 1 x S/PDIF out header(s) 1 x 24-pin EATX Power connector(s) 1 x 8-pin ATX 12V Power connector(s) 1 x Front panel audio connector(s) (AAFP) 1 x System panel(s) 1 x MemOK! button(s) 1 x TPU switch(es) 1 x EPU switch(es)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Accessories[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]User's manual ASUS Q-Shield 2 x SATA 6Gb/s cable(s) 1 x Q-connector(s) (2 in 1) *[SUP]3[/SUP][/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]BIOS[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]32 Mb Flash ROM, UEFI BIOS, PnP, DMI v2.0, WfM2.0, SM BIOS V2.6, ACPI V2.0a[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Support Disc[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Drivers ASUS utilities ASUS Update Anti-virus software (OEM version)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Form Factor[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]ATX Form Factor 12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm )[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Note[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]*1: Refer to Global Provider of Innovative Graphics, Processors and Media Solutions | AMD for the discrete GPUs which support Dual Graphics technology. *2: The PCIe x1_2 slot shares the bandwidth with the PCIe x16_2 slot. Due to the CrossFireX™ limitation, DO NOT[/FONT] [FONT=&] use the PCIe x1_2 slot when you install two CrossFireX™ graphics cards on both the PCIe x16 slots to set up a[/FONT] [FONT=&] CrossFireX™ configuration. *3: Retail version only. [/FONT][/TD] [/TR] [/TABLE] [FONT=&]-[/FONT][FONT=&]Giống như F1A75-M ASUS Pro , F1A75-V [/FONT][FONT=&]Pro khoác trên mình [/FONT][FONT=&]màu sắc xanh dươn[/FONT][FONT=&]g khá đặc trưng[/FONT] [FONT=&]-ASUS[/FONT][FONT=&]F1A75[/FONT][FONT=&]-[/FONT][FONT=&]V[/FONT][FONT=&]Pro[/FONT][FONT=&]tận dụng[/FONT][FONT=&]tối đa các[/FONT][FONT=&]hỗ trợ bộ nhớ[/FONT][FONT=&]1866MHz[/FONT][FONT=&]trong một cấu hình kênh đôi[/FONT][FONT=&],đó là[/FONT][FONT=&]một bước tiến xa[/FONT][FONT=&]và nó còn[/FONT][FONT=&]hỗ trợ bộ nhớ[/FONT][FONT=&]2250MHz[/FONT][FONT=&]([/FONT][FONT=&]OC).[/FONT][FONT=&]F1A75[/FONT][FONT=&]-V Pro[/FONT][FONT=&]sẽ[/FONT][FONT=&]hỗ[/FONT][FONT=&]trợ[/FONT][FONT=&]lên đến[/FONT][FONT=&]64GB[/FONT][FONT=&]RAM[/FONT][FONT=&].[/FONT] [FONT=&]-[/FONT][FONT=&]Các khe cắm mở rộng là một trong những khu vực mà [/FONT][FONT=&]có sự thay đổi[/FONT][FONT=&] từ[/FONT][FONT=&]F1A75-M ASUS Pro. ASUS Pro F1A75-V [/FONT][FONT=&]với[/FONT][FONT=&] khe PCIe x1, khe PCIe x16, cũng như ba khe PCI[/FONT][FONT=&],[/FONT][FONT=&] Codec ALC892 Realtek [/FONT] [FONT=&]-Để tận dụng công nghệ này, bạn chỉ cần cắm thêm một card đồ họa rời vào khe PCIe trên Mainboard, đồng thời vẫn để dây cắm tín hiệu màn hình monitor ở cổng xuất tín hiệu trên Mainboard. Sau khi vào windows, driver nhận đầy đủ vào CCC sẽ có tùy chọn CrossFire, click chọn vào tùy chọn này là đã kích hoạt công nghệ Dual Graphics[/FONT] [FONT=&]-[/FONT][FONT=&]ASUS F1A75-V Pro là một bo mạch chủ [/FONT][FONT=&]khá tốt mà tôi đánh giá cao, được tích hợp[/FONT][FONT=&]đầy đủ[/FONT][FONT=&] với các tính năng[/FONT][FONT=&] và có những ưu điểm so với các bo mạch khác[/FONT][FONT=&]. ASUS F1A75[/FONT][FONT=&]-V Pro [/FONT][FONT=&]là một thành viên trong gia đình [/FONT][FONT=&]có [/FONT][FONT=&]tám anh chị em.[/FONT] · [FONT=&]F1A75-I Deluxe[/FONT] · [FONT=&]F1A75-M[/FONT] · [FONT=&]F1A75-M LE[/FONT] · [FONT=&]F1A75-M Pro[/FONT] · [FONT=&]F1A75-V[/FONT] · [FONT=&]F1A75-V Pro[/FONT] · [FONT=&]F1A75-V Evo[/FONT] [FONT=&]4-Đánh giá: [/FONT] [FONT=&]-ASUS[/FONT][FONT=&]F1A75[/FONT][FONT=&]-[/FONT][FONT=&]V[/FONT][FONT=&]Pro[/FONT][FONT=&]khá [/FONT][FONT=&]dễ[/FONT][FONT=&]dàng[/FONT][FONT=&]ép xung[/FONT][FONT=&].[/FONT][FONT=&]Chỉ với một[/FONT][FONT=&]vài thay đổi nhỏ[/FONT][FONT=&]trong[/FONT][FONT=&]UEFIASUS[/FONT][FONT=&]BIOS[/FONT][FONT=&],[/FONT][FONT=&]chúng[/FONT][FONT=&]tôi[/FONT][FONT=&]đã có thể[/FONT][FONT=&]đẩy[/FONT][FONT=&]AMD[/FONT][FONT=&]A8-[/FONT][FONT=&]3850 cao[/FONT][FONT=&]hơn mà trước đây chúng ta có thể làm.[/FONT][FONT=&] Sử dụng ASUS F1A75-V Pro, chúng tôi đã có thể[/FONT][FONT=&]đạt baseclock 1[/FONT][FONT=&]27[/FONT][FONT=&]Mhz và[/FONT][FONT=&]một tần số đồng hồ cuối cùng [/FONT][FONT=&]là[/FONT][FONT=&] 3.[/FONT][FONT=&]715 [/FONT][FONT=&]GHz. [/FONT][FONT=&]Lợi[/FONT][FONT=&] hơn [/FONT][FONT=&]gần [/FONT][FONT=&]1GHz và đủ để làm cho chúng ta hài lòng với khả năng ép xung của ASUS F1A75-V Pro![/FONT] [FONT=&]Hiệu suất, khả năng ép xung [/FONT][FONT=&]tốt[/FONT][FONT=&], và [/FONT][FONT=&]nhiều tính năng mang tính công nghệ khác[/FONT][FONT=&] làm cho ASUS F1A75-V [/FONT][FONT=&]Pro luôn dẫn đầu danh sách các loại bo mạch chủ có giá bình dân.[/FONT] [FONT=&]-Theo ý kiến bản thân,các bạn nên cắm thanh RAM vào slot màu đen như trên motherboard,như thế sẽ có nhiều hiệu quả hơn.[/FONT] [FONT=&] Giá cả : +MotherBoard ASUS F1A75-V Pro :109 $ (có thể chênh lệch đôi chút)[/FONT] [FONT=&]II-MotherBoard ASUS P8H61-V[/FONT] [FONT=&]1-Giới thiệu về bo mạch[/FONT][FONT=&]: [/FONT] [FONT=&]Motherboard này là một trong những sản phẩm dùng chipset H61 form mẫu có mặt tại việt nam,nó rất thích hợp cho người chơi có không gian case khá dư giả.[/FONT] [FONT=&]-Dòng main sử dụng LGA 1155 là dòng mới nhất của Intel, nó cắm được các chip Core ix đời 2 (thuộc dòng SandyBridge đình đám hồi đầu năm).Hiện nay chỉ có vài hãng sản xuất ASRok và ASUS đưa ra thị trường sản phẩm H62 ATX với hiệu năng cao trên thị trường IT[/FONT] [FONT=&]Cũng giống như H61/U3S3 nó có thể dùng tốt các chipset như core i5 2300 hay 2400 với độ bền bỉ đáng nể.[/FONT] [FONT=&]Khả năng nâng cấp :khá hạn hẹp vì chỉ có 2 khe cắm RAM,tuy nhiên cũng khá thích hợp cho loại card đồ họa với một khe cắm như PCI-E 16.[/FONT] [FONT=&]-Sử dụng loại motherboard này ,nó có thể giúp bạn nâng cấp lên 16 GB RAM ,Sử dụng nó như một trình xử lý đa nhiệm và chơi game hay đồ họa. Nó cũng rất thích hợp trong việc xử lý các ứng dụng c ủa một người dùng thông thường.ASUS P8H61-V được upgrade từ ASUS P8H61-M, thêm 2 khe PCI,và một vài tính điểm mới khác.[/FONT] [FONT=&]+Các loại thiết bị hỗ trợ và có thể nâng cấp:[/FONT] [FONT=&]+ Memory Type: DDR3 PC3-10600, DDR3 PC3-8500, DDR3 PC3-12800, DDR3 PC3-16000, DDR3 PC3-14900, DDR3 PC3-17000, DDR3 (non-ECC)[/FONT] [FONT=&]+Mỗi khe cắm hỗ trợ các loại thẻ RAM như: DDR3 PC3-10600, DDR3 PC3-8500, DDR3 PC3-12800, DDR3 PC3-16000, DDR3 PC3-14900, DDR3 PC3-17000, DDR3 (non-ECC) với tối đa là 8GB Ram trên mỗi khe cắm [/FONT] [FONT=&]+Graphics Card:PCI Express x16 Graphics -vừa vặn trên bo mạch chủ máy tính [/FONT] [FONT=&]-Việc cài các loại thẻ ram còn tùy thuộc vào phiên bản Windown mà bạn đang sử dụng[/FONT] [FONT=&]Price:[/FONT] [FONT=&]+MotherBoad ASUS P8H61-V :106$ (có thể chênh lệch đôi chút).B ạn nên cập nhập giá cả thường xuyên để nắm bắt rõ hơn.[/FONT] [FONT=&]-Đó là một bo mạch chủ xếp loại những bo mạch rẻ mà “ đáng đồng tiền “chúng ta đã biết cho đến nay.[/FONT][FONT=&]Đặc điểm kỹ thuật của nó cũng khá đơn giản - có DVI và VGA nhưng không có đầu ra HDMI cho các bộ vi xử lý Intel Core i3, i5 và đồ họa tích hợp của bộ vi xử lý Core i7, và chỉ có ba cắm minijack cho card âm thanh, nếu bạn muốn chạy một hệ thống âm thanh 7.1 bạn cần[/FONT][FONT=&]sử dụng bảng điều khiển âm thanh HD với giắc cắm tai nghe để chạy các loa bên ngoài.[/FONT] [FONT=&]2-Công nghệ chipset H61:[/FONT] [FONT=&] Khi Sandy Bridge ra đời, nó được coi là cái gì đó xa vời với hầu hết chúng ta, nhất là về giá cả. Song điều đó sẽ không còn nữa. Khi sản phẩm Socket 1155 mới sử dụng chipset H61 ra đời.[/FONT][FONT=&]Các sản phẩm mới ra lò sẽ có đủ loại kích cỡ cho người dùng lựa chọn như ATX, Micro-ATX cho đến ITX. Với chipset mới phiên bản B3 Stepping, người dùng hoàn toàn yên tâm tận hưởng hiệu suất SATA 3 Gb/s mang lại mà không phải lo lắng về việc giảm hiệu suất của dòng chipset phiên bản trước, B2 stepping. Những bo mạch thuộc dòng chipset H61 được giới thiệu như :[/FONT][FONT=&]P8H61-M LX PLUS[/FONT][FONT=&],[/FONT][FONT=&]P8H61-M LX[/FONT][FONT=&], [/FONT][FONT=&]P8H61-M EVO[/FONT][FONT=&], [/FONT][FONT=&]P8H61-M PLUS V2[/FONT][FONT=&], [/FONT][FONT=&]P8H61 EVO[/FONT][FONT=&], [/FONT][FONT=&]P8H61-M LE/USB3[/FONT][FONT=&].[/FONT] [FONT=&] V[/FONT][FONT=&]ới hiệu năng cao, giá thành cũng không quá đắt, chipset H61 tích hợp nhiều công nghệ mới tiên tiến hỗ trợ cho người dùng về nhu cầu giải trí cũng như các ứng dụng thông thường; trong khi đó nó còn giúp giảm điện năng tiêu thụ và tỏa nhiệt nhờ BXL lõi kép mới. Tất cả bo mạch dòng chipset H61 đều được trang bị các ứng dụng hữu ích và thông minh như eJiffy / eBLU / eDLU / eSF mang đến nhiều tiện ích cho người sử dụng. [/FONT] [FONT=&] Intel[/FONT][FONT=&]®[/FONT][FONT=&]H61[/FONT][FONT=&]([/FONT][FONT=&]B3)[/FONT][FONT=&]Express Chipset [/FONT][FONT=&]là[/FONT][FONT=&] chipset[/FONT][FONT=&] được thiết kế [/FONT][FONT=&]mới nhất[/FONT][FONT=&]hỗ[/FONT][FONT=&]trợ [/FONT][FONT=&]socket 1155[/FONT][FONT=&] mới[/FONT][FONT=&] của [/FONT][FONT=&]Intel[/FONT][FONT=&]® Core[/FONT][FONT=&]™[/FONT][FONT=&]i7[/FONT][FONT=&]/ Core[/FONT][FONT=&]™[/FONT][FONT=&]i5[/FONT][FONT=&]/ Core[/FONT][FONT=&]™[/FONT][FONT=&]i3[/FONT][FONT=&]bộ[/FONT][FONT=&]vi[/FONT][FONT=&]xử[/FONT][FONT=&]lý[/FONT][FONT=&]thế hệ thứ 2[/FONT][FONT=&].[/FONT][FONT=&]Nó cung cấp hiệu[/FONT][FONT=&]suất[/FONT][FONT=&]được cải thiện[/FONT][FONT=&]bằng cách sử dụng[/FONT][FONT=&]các[/FONT][FONT=&]liên[/FONT][FONT=&]kết[/FONT][FONT=&]điểm[/FONT]-[FONT=&]điểm[/FONT][FONT=&] nối tiếp[/FONT][FONT=&], cho phép [/FONT][FONT=&]tăng băng thông và ổn định.Ngoàira,H61(B3)cungcấp4cổngSATA3.0 Gb/ sđể thu hồidữ liệu nhanh hơngấp đôi trên băng thông[/FONT][FONT=&]của[/FONT][FONT=&]hệ thống[/FONT][FONT=&]qua các cổng giao tiếp.[/FONT] [FONT=&]3-[/FONT][FONT=&]Thông số kỹ thuật[/FONT][FONT=&]:[/FONT][FONT=&] [/FONT] [TABLE="class: MsoNormalTable, width: 652"] [TR] [TD] [FONT=&]CPU[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Intel® Socket 1155 Core™ i7/Core™ i5/Core™ i3 Processors Supports Intel® 32 nm CPU Supports Intel® Turbo Boost Technology 2.0 * The Intel® Turbo Boost Technology 2.0 support depends on the CPU types. * Refer to ASUSTeK Computer Inc. for CPU support list[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Chipset[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Intel® H61(B3)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Memory[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]2 x DIMM, Max. 16GB, DDR3 1333/1066 Hz Non-ECC, Un-buffered Memory Dual Channel Memory Architecture Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP) * The maximum 16GB memory capacity can be supported with 8GB or above DIMMs. ASUS will update [/FONT] [FONT=&]the memory QVL once the DIMMs are available in the market. * Hyper DIMM support is subject to the physical characteristics of individual CPUs. * Refer to ASUSTeK Computer Inc. or user manual for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists).[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Graphic[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Integrated Graphics Processor Multi-VGA output support : HDMI/DVI/RGB ports - Supports HDMI with max. resolution 1920 x 1200 @ 60 Hz - Supports DVI with max. resolution 1920 x 1200 @ 60 Hz - Supports RGB with max. resolution 2048 x 1536 @ 75 Hz Supports DirectX 10.1[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Expansion Slots[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]1 x PCIe 2.0 x16 2 x PCIe 2.0 x1 3 x PCI[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Storage[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Intel® H61(B3) chipset : [/FONT][FONT=&] 4 x SATA 3Gb/s port(s), blue[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]LAN[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Realtek® 8111E , 1 x Gigabit LAN Controller(s)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Audio[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Realtek® ALC 887 8-Channel High Definition Audio CODEC - Supports : Jack-detection, Front Panel Jack-retasking Audio Feature : - Optical S/PDIF out port(s) at back panel[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]USB Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Intel® H61(B3) chipset :[/FONT][FONT=&] 10 x USB 2.0 port(s) (4 at back panel, black, 6 at mid-board)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Overclocking Features[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Overclocking Protection :[/FONT][FONT=&] - ASUS C.P.R.(CPU Parameter Recall)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Special Features[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]ASUS EPU :[/FONT][FONT=&] - EPU ASUS Protect 3.0 Technology : - Anti-Surge Protection - Low EMI Solution - ESD TurboV GPU Boost ASUS Exclusive Features : - AI Suite II - Ai Charger - ASUS UEFI BIOS EZ Mode featuring friendly graphics user interface ASUS Quiet Thermal Solution : - ASUS Fan Xpert ASUS EZ DIY : - ASUS CrashFree BIOS 3 - ASUS EZ Flash 2 - ASUS MyLogo 2 100% All High-quality Conductive Polymer Capacitors[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Back I/O Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]1 x PS/2 keyboard (purple) 1 x PS/2 mouse (green) 1 x DVI 1 x D-Sub 1 x HDMI 1 x LAN (RJ45) port(s) 4 x USB 2.0 1 x Optical S/PDIF out 3 x Audio jack(s)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Internal I/O Ports[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]3 x USB 2.0 connector(s) support(s) additional 6 USB 2.0 port(s) 1 x COM port(s) connector(s) 4 x SATA 3Gb/s connector(s) 1 x CPU Fan connector(s) 1 x Chassis Fan connector(s) 1 x S/PDIF out header(s) 1 x 24-pin EATX Power connector(s) 1 x 4-pin ATX 12V Power connector(s) 1 x parallel port connector(s) 1 x Front panel audio connector(s) (AAFP) 1 x System panel(s) 1 x GPU Boost switch(es)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Accessories[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]User's manual I/O Shield 2 x SATA 3Gb/s cable(s)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]BIOS[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]32 Mb Flash ROM, EFI AMI BIOS, PnP, DMI2.0, WfM2.0, ACPI v2.0a, SM BIOS v2.6,[/FONT] [FONT=&] Multi-language BIOS[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Support Disc[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]Drivers ASUS Utilities ASUS Update Anti-virus software (OEM version)[/FONT][/TD] [/TR] [TR] [TD] [FONT=&]Form Factor[/FONT][/TD] [TD] [FONT=&]ATX Form Factor 12 inch x 8 inch ( 30.5 cm x 20.3 cm )[/FONT][/TD] [/TR] [/TABLE] [FONT=&]4-Kết luận và đánh giá: [/FONT] [FONT=&] Theo kết quả sử dụng cũng như test hàng 2 em nó thì tôi nghĩ rằng Motherboard ASUS F1A75-Pro là sự lựa chọn tối ưu hơn, vì 2 motherboard có giá cũng không chênh nhau nhiều.Nếu bạn nghĩ đến khả năng nâng cấp thì khả năng nâng cấp và cũng như hiệu năng sử dụng của F1A75-V Pro khá tối ưu hơn,tôi nghĩ với cấu hình này rất thích hợp những những người có nhu cầu sử dụng bình thường như chơi gamer,đồ họa hay sử dụng các ứng dụng văn phòng thì motherboard này cũng đáp ứng rất tốt.[/FONT]:d16c4689::th_087_::d16c4689: [FONT=&] Tất cả các thông tin chi tiết hơn các bạn có thể tham khảo tại địa chỉ: [/FONT] http://forum.amtech.com.vn/content/5630-bo-mach-chu-asus-f1a75-v-pro-giai-phap-gia-re-danh-cho-game-thu.html http://vn.asus.com/Motherboards/Intel_Socket_1155/P8H61V/#overview http://vn.asus.com/Motherboards/AMD_Socket_FM1/F1A75V_PRO/#specifications http://www.pureoverclock.com/review.php?id=1370&page=6