ASRock P55 Extreme4 Đỉnh cao công nghệ I - Giới thiệu Nói sơ qua về công ty ASRock Inc. cho những bạn nào chưa biết thì tìm hiểu nhé. ASRock Inc. được thành lập năm 2002 bởi Ted Hsu - một trong những người sáng lập công ty ASUS. Ban đầu, ASRock sản xuất những sản phẩm phục vụ thị trường sản xuất gia công thiết bị phần cứng (OEM). Sau này, ASRock đã tự sản xuất Mainboard, HTPC, Netbook.... Với nhiều sản phẩm có giá rẻ đồng thời hiệu năng tốt (P/P - Performance per Price) nên ASRock đã đạt được nhiều giải thưởng danh giá. Chất lượng tốt đã khiến ASRock có chỗ đứng khá vững chắc trên thị trường mainboard. Và với giá thành mainboard tốt, ASRock và AMD đã trở thành một trong những bộ đôi thành công trên thị trường phần cứng. Với những sản phẩm từ cấp thấp đến cao cấp. ASRock đang chứng tỏ mình là một trong những nhà sản xuất mainboard hàng đầu thế giới. II - Sản phẩm Đây là dòng sản phẩm sử dụng chip của Intel dùng SB P55. Tuy nhiên, đúng theo tiêu đề, ASRock đã trang bị tất cả các công nghệ mới vào trong sản phẩn con cưng của mình. Chúng ta cùng điểm qua nhé, chú ý Extreme4 là ám chỉ 4 điểm nổi bật so với các dòng sản phẩm khác. - SATA3 - Và lại thêm 1 chip điều khiển SATA3 nữa - USB3 - Front USB3 - USB3 ở phía trước mặt máy, gắn vào vị trí ổ đĩa mềm. Wao. Thật là tuyệt, những công nghệ nhắm đến tốc độ chuyển file nhanh. Giao tiếp nhanh. Theo đó, bo mạch chủ này vượt trội hơn các dòng sản phẩm khác nhờ trang bị tới 4 cổng SATA3 cho đĩa cứng SSD tương lai, hay cổng USB3 để cho thiết bị lưu trữ tốc độ cao. Nhưng theo tôi nghĩ, điều kiến tôi chú ý nhất là chất lượng linh kiện đã có sự cải thiện đáng kể. Tôi sẽ chỉ cho các bạn khi vào chi tiết sản phẩm. Chúng ta hãy xem qua đặc điểm sản phẩm nhé. III - Hình ảnh sản phẩm Hộp sản phẩm Mặt trước Mặt sau Các tính năng nổi bật được in trên hộp Tổng quan sản phẩm Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 800x450. 4 là những gì? Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 800x450. Điểm nổi bật sản phẩm Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 800x450. Tính năng debug, phím nóng trên main board. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 800x450. Tất cả những gì trong hộp sản phẩm Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1000x671. Nhân vật chính của chúng ta hôm nay, ASRock P55 Extreme4... Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 800x648. Các khe cắm gồm có: 3 PCI-E 1x, 1 PCI-E 16x, 1 PCI-E 8x dưới dạng 16x, 2 PCI
Cổng I/O khá đầy đủ các cổng hiện nay, có cả Coxial và cổng quang. Nút ClrCMOS khá tiện dụng trong trường hợp ép xung hỏng Debug led và nút turn on và restart. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1000x548. Tản nhiệt cầu bắc, không được đẹp mắt cho lắm Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1000x671. Phase CPU Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1320x742. Và khi tháo rời Ta có thể thấy chip quản lú điện ST 6716. Một chip quản lý điện dual 4+1 phase. Hỗ trợ VDRoop khá tốt. (VDRoop là một chức năng quản lý điện, giảm lượng điện thừa, ổn định điện vào CPU) Phase khi được tách bỏ tản nhiệt, tất cả đều là linh kiện có chật lượng cao... Điều này đã được chứng tỏ khi chạy, các tản nhiệt khá mát. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 920x768. 4 cổng SATA3. Chip quản lý SATA3 Chip âm thanh ALC892 Chip mạng 8111E Chip USB3 đến từ NEC - Renesas
IV - BIOS BIOS còn khá sơ sài, và còn khá nhiều bug tuy nhiên sẽ được cải thiện trong các bản BIOS sau như khả năng chỉnh Ratio RAM, RAM Timing, QPI... Hay bổ xung tính năng VDRoop config, và tinh chỉnh điện áp chi tiết hơn. Chùm ảnh về BIOS Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 878x703. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 969x715. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 834x665. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 934x718. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 739x567. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 729x578.
V - Hiệu năng Cấu hình thử nghiệm CPU: Core i5 750 RAM: GSKILL F3-12800C8-4GBRM - Setting 1333 cas 8 VGA: XFX HD5770 1GB HDD: Seagate 250GB for Windows Seagate 1000 GB for Testing Cooling: Mugen II rev B PSU: In Win Commander 650W Driver: Catalyst 10.7 Windows 7 Professional x64 1 - Hiệu năng trên các phần mềm test. Nhìn chung, Mainboard thể hiện hiệu năng khá tốt, điểm số đạt được là rất cao Cinebench R10 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x869. Cinebench R11.5 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x871. 3dsMax 2011 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1200x800. Fritz Chess Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 931x852. GeekBench PcMark Vantage Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1291x870. Sisoftware Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 841x842. Winrar 3.93 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1085x810. Wprime 2.03 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1285x624. x264 Benchmark 3.0 Quote: x264 HD BENCHMARK 3.0 RESULTS Please do not compare it with older versions of the benchmark! Please copy/paste everything below the line to to report your data ^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^ Results for x264.exe r1342 -------------------------- encoded 1442 frames, 68.97 fps, 3900.44 kb/s encoded 1442 frames, 69.44 fps, 3901.21 kb/s encoded 1442 frames, 69.65 fps, 3900.68 kb/s encoded 1442 frames, 69.39 fps, 3901.21 kb/s encoded 1442 frames, 21.15 fps, 3972.08 kb/s encoded 1442 frames, 21.39 fps, 3971.67 kb/s encoded 1442 frames, 21.41 fps, 3971.58 kb/s encoded 1442 frames, 21.42 fps, 3971.48 kb/s System Details -------------- Name Intel Core i5 750 Name Radeon HD 5770 Codename Lynnfield Codename RV840 Specification Intel(R) Core(TM) i5 CPU 750 @ 2.67GHz Specification PC3-12800 Specification PC3-12800 Core Stepping B1 Technology 45 nm Technology 40 nm Stock frequency 2666 MHz Core Speed 2811.5 MHz Northbridge Intel DMI Host Bridge rev. 11 Southbridge Intel P55 rev. 06 CAS# latency (CL) 8.0 RAS# to CAS# delay (tRCD) 8 RAS# Precharge (tRP) 8 Cycle Time (tRAS) 24 Command Rate (CR) 1T Command Rate 2T Command Rate 2T Memory Frequency 669.4 MHz (2:10) Memory Type DDR3 Memory Size 4096 MBytes Channels Dual Windows Version Microsoft Windows 7 (6.1) (Build 7600) Number of processors 1 Number of threads 4 Number of threads 4 (max 16) L2 cache 4 x 256 KBytes, 8-way set associative, 64-byte line size Instructions sets MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, EM64T, VT-x Package (platform ID) Socket 1156 LGA (0x1) Temperature 0 33°C (91°F) [0x21] (SYSTIN) Temperature 1 38°C (99°F) [0x4B] (CPUTIN) Temperature 2 92°C (196°F) [0xB7] (AUXTIN) Temperature 0 43°C (109°F) [0x38] (Core #0) Temperature 1 44°C (111°F) [0x37] (Core #1) Temperature 2 45°C (113°F) [0x36] (Core #2) Temperature 3 43°C (109°F) [0x38] (Core #3) Temperature 0 42°C (107°F) (GPU Core) 2 - Hiệu năng game. Phải nói hiệu năng game rất cao. 3DMark Vantage
3DMark 06 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1251x868. Devil May Cry 4 Setting Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Kết quả Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Resident Evil 5 Setting Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Kết quả Street Fighter 4 Setting Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Kết quả Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1440x900. Far Cry 2 Setting Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 927x532. Kết quả Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 782x1823.
4 - Hiệu năng khi OC. Quyết định liều mình OC lên mức 4.2 Ghz và hoàn toàn stable. QPI = 6.4 GT, RAM 1600 Cas 8. Everest 5.50.2183 Memory Test CPU Queen Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x870. CPU PhotoWorxx Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x870. CPU Zlib Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x872. FPU Mandel Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x870. FPU Julia Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x871. FPU SinJulia Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x870. 3Ds Max 2011 Stable nhé... Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1439x869. Kết quả: Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1200x800. 3DMark Vantage Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1207x872. WPrime 2.03 Ảnh đã được thu nhỏ. Vui lòng nhấn vào đây để xem kích thước thật 1337x751. x264 Benchmark 3.0 Quote: x264 HD BENCHMARK 3.0 RESULTS Please do not compare it with older versions of the benchmark! Please copy/paste everything below the line to to report your data ^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^ Results for x264.exe r1342 -------------------------- encoded 1442 frames, 99.99 fps, 3900.68 kb/s encoded 1442 frames, 100.97 fps, 3900.68 kb/s encoded 1442 frames, 101.19 fps, 3900.68 kb/s encoded 1442 frames, 100.75 fps, 3900.68 kb/s encoded 1442 frames, 31.57 fps, 3971.66 kb/s encoded 1442 frames, 31.60 fps, 3971.73 kb/s encoded 1442 frames, 31.49 fps, 3971.61 kb/s encoded 1442 frames, 31.62 fps, 3971.24 kb/s System Details -------------- Name Intel Core i5 750 Name Radeon HD 5770 Codename Lynnfield Codename RV840 Specification Intel(R) Core(TM) i5 CPU 750 @ 2.67GHz Specification PC3-12800 Specification PC3-12800 Core Stepping B1 Technology 45 nm Technology 40 nm Stock frequency 2666 MHz Core Speed 4199.9 MHz Northbridge Intel DMI Host Bridge rev. 11 Southbridge Intel P55 rev. 06 CAS# latency (CL) 8.0 RAS# to CAS# delay (tRCD) 8 RAS# Precharge (tRP) 8 Cycle Time (tRAS) 24 Command Rate (CR) 1T Command Rate 2T Command Rate 2T Memory Frequency 800.0 MHz (2:8) Memory Type DDR3 Memory Size 4096 MBytes Channels Dual Windows Version Microsoft Windows 7 (6.1) (Build 7600) Number of processors 1 Number of threads 4 Number of threads 4 (max 16) L2 cache 4 x 256 KBytes, 8-way set associative, 64-byte line size Instructions sets MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, EM64T, VT-x Package (platform ID) Socket 1156 LGA (0x1) Temperature 0 33°C (91°F) [0x21] (SYSTIN) Temperature 1 54°C (129°F) [0x6C] (CPUTIN) Temperature 2 55°C (131°F) [0x6E] (AUXTIN) Temperature 0 60°C (140°F) [0x27] (Core #0) Temperature 1 66°C (150°F) [0x21] (Core #1) Temperature 2 64°C (147°F) [0x23] (Core #2) Temperature 3 60°C (140°F) [0x27] (Core #3) Temperature 0 42°C (107°F) (GPU Core)
VI - OC Max Thực sự thì OC với ASRock P55 Extreme4 rất là thú vị. Tuy BIOS vẫn còn khá vô duyên khi bộ chia QPI và Ram hoạt động không chính xác lắm nhưng kết quả OC của nó sẽ kiến cho mọi người phải nhìn nó bằng một ánh mắt khác. Quote: http://valid.canardpc.com/show_oc.php?id=1329191 VII -Kết luận ASRock đã thực sự là một nhà sản xuất mainboard đáng gờm với 3 anh cả là ASUS, Gigabyte, EVGA. Tuy ở một tầm thấp hơn nhưng ASRock đã thể hiện một sức mạnh rất rất đáng nể. Nếu cải thiện tốt hơn BIOS, và khả năng OC ram thì ASRock sẽ trở nên hoàn hảo hơn. Tuy nhiên, đây chỉ là vấn đề thời gian, ta có thể dễ dàng phục hồi được bằng một bản cập nhập BIOS. Ưu: - 4 x USB 3.0, 4 x SATA 3 - Phase tốt - Hoạt động mát mẻ - OC tốt - Âm thanh xuất ra rất hay Khuyết - BIOS chưa được tốt - Cổng SATA thiết kế thẳng, không phải là góc 90 độ như Extreme3. AMDFc TestLab cho ASRock P55 Extreme4 điểm 9. Tất nhiên vẫn còn sự nhân nhượng qua lời hứa cải thiện BIOS từ ASRock. Cảm ơn công ty FPT, và anh ASrock đã giúp mình hoàn thành bài review này.