CÔNG TY TNHH ĐỆ NHẤT Ô TÔ HƯNG YÊN Hotline: 0868 227 111 X – series là dòng xe tải nhẹ cao cấp, giá thành thấp, mới nhất được hãng xe tải JAC giới thiệu đến thị trường Việt Nam. Với nhiều cải tiến nổi bật từ thiết kế bên ngoài đến nội thất bên trong cùng khả năng vận hành ổn định sẽ là một sự lựa chọn không thể bở qua đối với người tiêu dùng Việt Nam. 0868 227 111 Xe tải 990 kg máy xăng công suất 64kw JAC X990 thùng mui bạt là sản phẩm xe tải nhẹ chuyên vân chuyển hàng hóa trong thành phố vào ban ngày, nơi đông đúc dân cư, đường xá nhỏ hẹp,…Được phát triển từ mẫu xe tải Jac X99 thuộc dòng X – series mới của hãng xe tải Jac. với chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000kg 0868 227 111 Xe tải 990 kg JAC X99 được trang bị thùng mui bạt tiêu chuẩn của nhà máy với kích thước lọt lòng thùng là 3160 x 1500 x 1570 mm, được thiết kế hiện đại như một chiếc xe bán hàng lưu động có thể đóng mở đa chiều giúp lên xuống hàng hóa dễ dàng tiện lợi. 0868 227 111 Xe tải JAC X990 có tải trọng 990kg trang bị động cơ xăng 64kw LJ469Q-1AEB tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ xuất tiêu hao nhiên liệu 5l/100km HÌNH ẢNH CHI TIẾT XE TẢI 990KG MÁY XĂNG JAC X990 THÙNG BẠT 0868 227 111 Xe tải 990kg jac cabin hyundai đời mới, với trang bị hiện đại nội thất đầy đủ đồng bộ Được phát triển từ mẫu xe tải Jac X99 thuộc dòng X – series mới của hãng xe tải Jac 0868 227 111 Xe tải JAC 990kg thùng bạt với kích thước nhỏ gọn 3220x1710x1570 chuyên vân chuyển hàng hóa trong thành phố vào ban ngày, nơi đông đúc dân cư, đường xá nhỏ hẹp. Xe tải jac 990kg máy xăng với thùng được đóng mới đồng bộ tại nhà máy jac thường được sử dụng 2 loại vật liệu chính là tôn mạ kẽm và inox do đặc tính của hai loại vật liệu này là cứng, bền, không bị đổi mầu, xỉn, úa theo thời gian hoặc có thể sử dụng Thông số kỹ thuật Xe tải Jac 990KG thùng bạt 1020/X99TB Thông số chung: Trọng lượng bản thân : 1870 kG Phân bố : – Cầu trước : 1020 kG – Cầu sau : 850 kG Tải trọng cho phép chở : 990 kG Số người cho phép chở : 2 người Trọng lượng toàn bộ : 2990 kG Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5335 x 1750 x 2430 mm Kích thước lòng thùng hàng: 3200 x 1610 x 1200/1550 mm Khoảng cách trục : 2600 mm Vết bánh xe trước / sau : 1360/1180 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 95 Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: LJ469Q-1AEB Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 1249 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 61 kW/ 6000 v/ph Lốp xe : Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13 Hệ thống phanh : Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí Hệ thống lái : Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện