Thu thập thông tin từ net AM286 AM386 AM486 K6 K7 K7 Thunderbird K7 Duron K7 Athlon XP/Sempron K8 Sempron K8 Athlon 64 K8 Athlon 64 X2 K8 Athlon 64 FX Các bạn theo dõi tiếp tục ở phần sau :sun:
Thông tin về K5 thì tui chỉ có tổng quát,chưa có cụ thể tất cả model nên chưa post SSA/5 * Sold as 5K86 P75 to P100, later as K5 PR75 to PR100 * 4.3 million Transistors in 500 or 350 nm * L1-Cache: 8 + 16 KB (Data + Instructions) * Socket 5 and Socket 7 * VCore: 3.52V * Front side bus: 50 (PR75), 60 (PR90), 66 MHz (PR100) * First release: March 27, 1996 * Clockrate: 75, 90, 100 MHz 5k86 * Sold as K5 PR120 to PR166 (200) * 4.3 million Transistors in 350 nm * L1-Cache: 8 + 16 KB (Data + Instructions) * Socket 5 and Socket 7 * VCore: 3.52V * Front side bus: 60 (PR120/150), 66 MHz * First release: October 7, 1996 * Clockrate: 90 (PR120), 100 (PR133), 105 (PR150), 116.6 (PR166), 133 MHz (PR200) Nếu bạn ́ thông tin đầy đủ thì post lên. Athlon đời đầu là K7 slot A. Ở đây tui chỉ quan tâm đến dòng CPU desktop,các CPU như athlon MP và opteron tui ko đề cập đến.
Thông tin về các loại core AMD K8 dòng desktop: SINGLE CORE Clawhammer (130 nm SOI) Stepping: C0, CG L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 1024 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit (chỉ có stepping CG) Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800) Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) VCore: 1.50 V Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max Ngày xuất hiện: 23/09/2003 Xung nhịp: 2000 - 2600 MHz Newcastle (130 nm SOI) Stepping: CG L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 512 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800) Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) VCore: 1.50 V Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max Ngày xuất hiện: ?/?/2004 Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz Winchester (90 nm SOI) Stepping: D0 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 512 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) VCore: 1.40 V Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max Ngày xuất hiện: ?/?/2004 Xung nhịp: 1800 - 2200 MHz Venice (90 nm SOI) Stepping: E3, E6 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 512 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800) VCore: 1.35 V or 1.40 V Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max Ngày xuất hiện: 04/04/2005 Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz San Diego (90 nm SOI) Stepping: E4, E6 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 1024 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) VCore: 1.35 V or 1.40 V Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max Ngày xuất hiện: 15/04/2005 Xung nhịp: 2200 - 2800 MHz Orleans (90 nm SOI) Stepping: F2 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 512 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit, AMD-v Socket AM2, 1000 MHz HyperTransport (HT1000) Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667 VCore: 1.20 - 1.25 - 1.35 - 1.40 V Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 35 - 62 Watt Ngày xuất hiện: 01/06/2006 Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz Paris (130 nm SOI) Stepping: CG L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 256 KB, fullspeed MMX, 3DNow!, SSE, SSE2 Enhanced Virus Protection (NX bit) Tích hợp DDR1 memory controller Socket 754, 800 MHz HyperTransport VCore: 1.4 V Ngày xuất hiện: 28/07/2004 Xung nhịp: 1800 MHz (3100+) Palermo (90 nm SOI) Stepping: D0, E3, E6 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 128/256 KB, fullspeed MMX, 3DNow!, SSE, SSE2 SSE3 chỉ có với stepping E3 và E6 AMD64 chỉ có với stepping E6 Cool'n'Quiet (Sempron 3000+ trở lên) Enhanced Virus Protection (NX bit) Tích hợp DDR1 memory controller Socket 754, 800 MHz HyperTransport VCore: 1.4 V Ngày xuất hiện: ?/02/2005 Xung nhịp: 1400 - 2000 MHz 128 KB L2-Cache (Sempron 2600+, 3000+, 3300+) 256 KB L2-Cache (Sempron 2500+, 2800+, 3100+, 3400+) Manila (90 nm SOI) Stepping: F2 L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions) L2-Cache: 128 - 256 KB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket AM2, 800 MHz HyperTransport (HT1600) Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667 VCore: 1.25 - 1.35 - 1.40 V Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 62 Watt Ngày xuất hiện: 01/06/2006 Xung nhịp: 1600 - 2000 MHz DUAL CORE Toledo (90 nm SOI) Stepping: E6 L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), mỗi core L2-Cache: 1024 kB fullspeed mỗi core, 3800+/4200+ chỉ có 512KB MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000) VCore: 1.35 V - 1.4 V Công suất tiêu thụ (TDP): 110 Watt max (4400+: 89 hoặc 110 Watt phụ thuộc vào version) Ngày xuất hiện: 21/04/2005 Xung nhịp: 2000 - 2400 MHz Manchester (90 nm SOI) Stepping: E4 L1-Cache: mỗi core gồm 64 + 64 kB (Data + Instructions) L2-Cache: mỗi core gồm 512 kB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000) VCore: 1.35 V - 1.4 V Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max (4600+: 110 Watt max) Ngày xuất hiện: 21/04/2005 Xung nhịp: 2000 - 2400 MHz Windsor (90 nm SOI) Stepping: F2 L1-Cache: mỗi core gồm 64 + 64 kB (Data + Instructions) L2-Cache: mỗi core gồm 512 - 1024 kB, fullspeed MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit, AMD-v Socket AM2, 1000MHz HyperTransport (HT1000) Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667/800 VCore: 1.20 - 1.25 - 1.30 - 1.35 V Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 35 - 89 Watt Ngày xuất hiện: 01/06/2006 Xung nhịp: 2000 - 3000 MHz SOI:Silicon on insulator
hoan hô t_hoanganh :x:degai: :votay: ZZ có chút góp ý nhé : 1. Venice 3000+ Socket 754 stepping E6 đã được Confirm. tờ tờ đã đưa ra trong list theo Core nhưng lại đưa thiếu trong spec của các loại Core.... Phần này phải đưa thêm 1 dòng : Socket 754, 800MHz HyperTransport ( HTT800 ). Cái này ZZ đã tự sửa trong Wiki rồi :D 2. Sempron 939 đã có nhưng là unofficial release thôi . Core của nó có lẽ vẫn được xếp vào dòng Core Palermo ( dù có khi CPU-Z hiển thị là Core Winchester ). Bro có thể coi trong những link sau nhé : * A Secret Disclosed: AMD Sempron 3000+ for Socket 939 Review http://www.xbitlabs.com/articles/cpu/display/sempron-3000_1.html * HP Offers AMD Sempron Chips for 939-pin Infrastructure. HP Sells Unannounced AMD Sempron Processors : http://www.xbitlabs.com/news/cpu/display/20050506020048.html Có thể mua 1 bộ máy có CPU Sempron tại HP nè : http://h71016.www7.hp.com/dstore/Mi...&BaseId=13463&FamilyID=2045&ProductLineID=429 * K8 Info : http://balusc.xs4all.nl/srv/har-cpu-amd-k8.php * Sempron 3000+ (Socket 939) tests of inexistent processor http://www.digital-daily.com/cpu/sempron_3000_939/ 3. Vấn đề 3800+ và 4200+ có đuôi CD là Core Toledo hay Manchester còn đang tranh cãi đó bro :D. Nhưng theo hiểu biết của ZZ có thể nó là Core Toledo đó . Bro post có vẻ nhưng ko được logic với nhau cho lắm :) : "Toledo (90 nm SOI) * CPU-Stepping: E6 * L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), per core * L2-Cache: 1024 kB fullspeed, per core, except 3800+ which has half the cache disabled ===>> Có thêm con 4200+ đuôi CD nữa đó bro http://www.amdcompare.com/us-en/desktop/details.aspx?opn=ADA4200DAA5CD * MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit * Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000) * VCore: 1.35 V - 1.4 V * Power Consumption (TDP): 110 Watt max (4400+: 89 or 110 Watt depending on version) * First Release: April 21, 2005 * Clockrate:: 2000 - 2400 MHz" 88888888888888888888888******************88888888888888888888888 "Manchester (90 nm SOI) * CPU-Stepping: E4, E6 * L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), per core * L2-Cache: 512 kB fullspeed, per core * MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit * Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000) * VCore: 1.35 V - 1.4 V * Power Consumption (TDP): 89 Watt max (4600+: 110 Watt max) * First Release: April 21, 2005 * Clockrate:: 2000 - 2400 MHz" Theo ZZ thì như thế này : Đuôi CD ( ghi trên CPU ) là Core Toledo, Stepping E6. Đuôi BV ( Ghi trên CPU) là Core Manchester, Stepping E4. Manchester hình như ko có Stepping E6 đâu. Có gì A E góp ý thêm nhé. Thx !
Cám ơn ZZ,tui đã bổ sung và sửa chữa những chỗ sai. Sau này có chỗ nào còn thiếu hay sai sót,mong mọi người bổ sung tiếp. @channhua: Trademark có viết tắt là (™) hoặc (tm) :kí hiệu này có nghĩa cái tên/logo trước đó đã được đăng kí bản quyền. AMD Athlon(tm) ------> athlon là 1 từ chung nhưng đã được đăng kí bản quyền (về tên gọi của CPU),để chỉ tên 1 dòng CPU của hãng AMD,hãng khác ko được quyền dùng chữ Athlon này để gọi tên CPU của họ.