Các thế hệ CPU AMD ............

Thảo luận trong 'AMD' bắt đầu bởi t_hoanganh, 1/10/05.

  1. t_hoanganh

    t_hoanganh Guest

    Thu thập thông tin từ net

    AM286


    [​IMG]



    AM386


    [​IMG]


    AM486


    [​IMG]


    K6


    [​IMG]


    K7


    [​IMG]


    K7 Thunderbird


    [​IMG]


    K7 Duron


    [​IMG]


    K7 Athlon XP/Sempron


    [​IMG]



    K8 Sempron


    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]



    K8 Athlon 64


    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]



    K8 Athlon 64 X2


    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]



    K8 Athlon 64 FX


    [​IMG]
    [​IMG]


    Các bạn theo dõi tiếp tục ở phần sau :sun:
     
    :
  2. t_hoanganh

    t_hoanganh Guest

    Thông tin về K5 thì tui chỉ có tổng quát,chưa có cụ thể tất cả model nên chưa post
    SSA/5

    * Sold as 5K86 P75 to P100, later as K5 PR75 to PR100
    * 4.3 million Transistors in 500 or 350 nm
    * L1-Cache: 8 + 16 KB (Data + Instructions)
    * Socket 5 and Socket 7
    * VCore: 3.52V
    * Front side bus: 50 (PR75), 60 (PR90), 66 MHz (PR100)
    * First release: March 27, 1996
    * Clockrate: 75, 90, 100 MHz

    5k86

    * Sold as K5 PR120 to PR166 (200)
    * 4.3 million Transistors in 350 nm
    * L1-Cache: 8 + 16 KB (Data + Instructions)
    * Socket 5 and Socket 7
    * VCore: 3.52V
    * Front side bus: 60 (PR120/150), 66 MHz
    * First release: October 7, 1996
    * Clockrate: 90 (PR120), 100 (PR133), 105 (PR150), 116.6 (PR166), 133 MHz (PR200)

    Nếu bạn ́ thông tin đầy đủ thì post lên.
    Athlon đời đầu là K7 slot A.
    Ở đây tui chỉ quan tâm đến dòng CPU desktop,các CPU như athlon MP và opteron tui ko đề cập đến.
     
  3. t_hoanganh

    t_hoanganh Guest

    Thông tin về các loại core AMD K8 dòng desktop:


    SINGLE CORE


    Clawhammer (130 nm SOI)
    • Stepping: C0, CG
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 1024 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit (chỉ có stepping CG)
    • Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800)
    • Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • VCore: 1.50 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max
    • Ngày xuất hiện: 23/09/2003
    • Xung nhịp: 2000 - 2600 MHz


    Newcastle (130 nm SOI)
    • Stepping: CG
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 512 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800)
    • Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • VCore: 1.50 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max
    • Ngày xuất hiện: ?/?/2004
    • Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz


    Winchester (90 nm SOI)
    • Stepping: D0
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 512 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • VCore: 1.40 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max
    • Ngày xuất hiện: ?/?/2004
    • Xung nhịp: 1800 - 2200 MHz


    Venice (90 nm SOI)
    • Stepping: E3, E6
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 512 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • Socket 754, 800 MHz HyperTransport (HT800)
    • VCore: 1.35 V or 1.40 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max
    • Ngày xuất hiện: 04/04/2005
    • Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz


    San Diego (90 nm SOI)
    • Stepping: E4, E6
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 1024 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 939, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • VCore: 1.35 V or 1.40 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 67 Watt max
    • Ngày xuất hiện: 15/04/2005
    • Xung nhịp: 2200 - 2800 MHz

    Orleans (90 nm SOI)
    • Stepping: F2
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 512 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit, AMD-v
    • Socket AM2, 1000 MHz HyperTransport (HT1000)
    • Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667
    • VCore: 1.20 - 1.25 - 1.35 - 1.40 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 35 - 62 Watt
    • Ngày xuất hiện: 01/06/2006
    • Xung nhịp: 1800 - 2400 MHz


    Paris (130 nm SOI)
    • Stepping: CG
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 256 KB, fullspeed
    • MMX, 3DNow!, SSE, SSE2
    • Enhanced Virus Protection (NX bit)
    • Tích hợp DDR1 memory controller
    • Socket 754, 800 MHz HyperTransport
    • VCore: 1.4 V
    • Ngày xuất hiện: 28/07/2004
    • Xung nhịp: 1800 MHz (3100+)



    Palermo (90 nm SOI)
    • Stepping: D0, E3, E6
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 128/256 KB, fullspeed
    • MMX, 3DNow!, SSE, SSE2
    • SSE3 chỉ có với stepping E3 và E6
    • AMD64 chỉ có với stepping E6
    • Cool'n'Quiet (Sempron 3000+ trở lên)
    • Enhanced Virus Protection (NX bit)
    • Tích hợp DDR1 memory controller
    • Socket 754, 800 MHz HyperTransport
    • VCore: 1.4 V
    • Ngày xuất hiện: ?/02/2005
    • Xung nhịp: 1400 - 2000 MHz
      • 128 KB L2-Cache (Sempron 2600+, 3000+, 3300+)
      • 256 KB L2-Cache (Sempron 2500+, 2800+, 3100+, 3400+)

    Manila (90 nm SOI)
    • Stepping: F2
    • L1-Cache: 64 + 64 KB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: 128 - 256 KB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket AM2, 800 MHz HyperTransport (HT1600)
    • Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667
    • VCore: 1.25 - 1.35 - 1.40 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 62 Watt
    • Ngày xuất hiện: 01/06/2006
    • Xung nhịp: 1600 - 2000 MHz


    DUAL CORE

    Toledo (90 nm SOI)
    • Stepping: E6
    • L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), mỗi core
    • L2-Cache: 1024 kB fullspeed mỗi core, 3800+/4200+ chỉ có 512KB
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000)
    • VCore: 1.35 V - 1.4 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 110 Watt max (4400+: 89 hoặc 110 Watt phụ thuộc vào version)
    • Ngày xuất hiện: 21/04/2005
    • Xung nhịp: 2000 - 2400 MHz
    Manchester (90 nm SOI)
    • Stepping: E4
    • L1-Cache: mỗi core gồm 64 + 64 kB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: mỗi core gồm 512 kB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    • Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000)
    • VCore: 1.35 V - 1.4 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): 89 Watt max (4600+: 110 Watt max)
    • Ngày xuất hiện: 21/04/2005
    • Xung nhịp: 2000 - 2400 MHz
    Windsor (90 nm SOI)
    • Stepping: F2
    • L1-Cache: mỗi core gồm 64 + 64 kB (Data + Instructions)
    • L2-Cache: mỗi core gồm 512 - 1024 kB, fullspeed
    • MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit, AMD-v
    • Socket AM2, 1000MHz HyperTransport (HT1000)
    • Bộ nhớ hỗ trợ: Dual channel DDR2-400/533/667/800
    • VCore: 1.20 - 1.25 - 1.30 - 1.35 V
    • Công suất tiêu thụ (TDP): tối đa 35 - 89 Watt
    • Ngày xuất hiện: 01/06/2006
    • Xung nhịp: 2000 - 3000 MHz
    SOI:Silicon on insulator
     
  4. iMAX

    iMAX sì-pam-ơ

    Bài viết:
    277
    Ông t_hoanganh siêng thiệt, cho 1 tràng pháo tay nào ^_^
     
  5. Tekman

    Tekman lang thang

    Bài viết:
    325
    Nơi ở:
    HCM
    Cảm ơn nhiều, thông tin rất bổ ích, nếu bác t_hoanganh siêng thì làm luôn các thế hệ Intèo dùm nhé.
     
  6. MIG-21

    MIG-21 Member

    Bài viết:
    899
  7. channhua

    channhua New Member

    Bài viết:
    98
    như trong cái hình đó nó amd athon (tm) tm trong ngoặc là gì ?
     
  8. Zanr Zij®

    Zanr Zij® Server & Workstation Guru

    Bài viết:
    443
    Nơi ở:
    Hanoi
    hoan hô t_hoanganh :x:degai: :votay:

    ZZ có chút góp ý nhé :

    1. Venice 3000+ Socket 754 stepping E6 đã được Confirm. tờ tờ đã đưa ra trong list theo Core nhưng lại đưa thiếu trong spec của các loại Core.... Phần này phải đưa thêm 1 dòng : Socket 754, 800MHz HyperTransport ( HTT800 ). Cái này ZZ đã tự sửa trong Wiki rồi :D

    2. Sempron 939 đã có nhưng là unofficial release thôi . Core của nó có lẽ vẫn được xếp vào dòng Core Palermo ( dù có khi CPU-Z hiển thị là Core Winchester ). Bro có thể coi trong những link sau nhé :

    * A Secret Disclosed: AMD Sempron 3000+ for Socket 939 Review
    http://www.xbitlabs.com/articles/cpu/display/sempron-3000_1.html


    * HP Offers AMD Sempron Chips for 939-pin Infrastructure.
    HP Sells Unannounced AMD Sempron Processors :

    http://www.xbitlabs.com/news/cpu/display/20050506020048.html

    Có thể mua 1 bộ máy có CPU Sempron tại HP nè :

    http://h71016.www7.hp.com/dstore/Mi...&BaseId=13463&FamilyID=2045&ProductLineID=429

    * K8 Info : http://balusc.xs4all.nl/srv/har-cpu-amd-k8.php

    * Sempron 3000+ (Socket 939) tests of inexistent processor

    http://www.digital-daily.com/cpu/sempron_3000_939/


    3. Vấn đề 3800+ và 4200+ có đuôi CD là Core Toledo hay Manchester còn đang tranh cãi đó bro :D. Nhưng theo hiểu biết của ZZ có thể nó là Core Toledo đó . Bro post có vẻ nhưng ko được logic với nhau cho lắm :) :


    "Toledo (90 nm SOI)

    * CPU-Stepping: E6
    * L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), per core
    * L2-Cache: 1024 kB fullspeed, per core, except 3800+ which has half the cache disabled ===>> Có thêm con 4200+ đuôi CD nữa đó bro

    http://www.amdcompare.com/us-en/desktop/details.aspx?opn=ADA4200DAA5CD

    * MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    * Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000)
    * VCore: 1.35 V - 1.4 V
    * Power Consumption (TDP): 110 Watt max (4400+: 89 or 110 Watt depending on version)
    * First Release: April 21, 2005
    * Clockrate:: 2000 - 2400 MHz"


    88888888888888888888888******************88888888888888888888888

    "Manchester (90 nm SOI)

    * CPU-Stepping: E4, E6
    * L1-Cache: 64 + 64 kB (Data + Instructions), per core
    * L2-Cache: 512 kB fullspeed, per core
    * MMX, Extended 3DNow!, SSE, SSE2, SSE3, AMD64, Cool'n'Quiet, NX Bit
    * Socket 939, HyperTransport (1000 MHz, HT1000)
    * VCore: 1.35 V - 1.4 V
    * Power Consumption (TDP): 89 Watt max (4600+: 110 Watt max)
    * First Release: April 21, 2005
    * Clockrate:: 2000 - 2400 MHz"


    Theo ZZ thì như thế này :

    Đuôi CD ( ghi trên CPU ) là Core Toledo, Stepping E6. Đuôi BV ( Ghi trên CPU) là Core Manchester, Stepping E4. Manchester hình như ko có Stepping E6 đâu.


    Có gì A E góp ý thêm nhé. Thx !
     
  9. t_hoanganh

    t_hoanganh Guest

    Cám ơn ZZ,tui đã bổ sung và sửa chữa những chỗ sai.
    Sau này có chỗ nào còn thiếu hay sai sót,mong mọi người bổ sung tiếp.

    @channhua:
    Trademark có viết tắt là (™) hoặc (tm) :kí hiệu này có nghĩa cái tên/logo trước đó đã được đăng kí bản quyền.

    AMD Athlon(tm) ------> athlon là 1 từ chung nhưng đã được đăng kí bản quyền (về tên gọi của CPU),để chỉ tên 1 dòng CPU của hãng AMD,hãng khác ko được quyền dùng chữ Athlon này để gọi tên CPU của họ.
     
  10. t_hoanganh

    t_hoanganh Guest

    Các revision của CPU AMD K8 tính đến tháng 12/2005:

    [​IMG]
    [​IMG]
     

Chia sẻ trang này