Hiểu thêm về CARD màn hình
Thảo luận trong 'Card Đồ họa - Video Cards' bắt đầu bởi kinglaptop, 11/5/08.
GS->GT->GTScho Laptop. Hãy chú ý ký hiệu XT đối với ATI thể hiện sự cao cấp, còn với nVIDIA lại là dòng rẻ tiền nhắm vào thị trường cấp thấp. nVIDIA chỉ tập trung vào sản xuất GPU (Graphic Processing Unit, bộ xử lý đồ họa), nên 100% card là của những hãng thứ ba. Còn ATI vừa sản xuất card, vừa bán GPU của mình cho các nhà sản xuất khác nên có nhiều lựa chọn hơn. Vì thế, các card AGP sử dụng GPU ATI được phân làm hai loại: BBA (Built by ATI, card do chính ATI sản xuất và bảo hành) và PBA (Powered by ATI, card do các hãng khác sản xuất với GPU ATI). SHARE RAM TRÊN CARD MÀN HÌNH RỜI: Hiện ATI đang sữ dụng công nghệ Hyper Memory và NVIDIA sử dụng TurboCAche để share thêm RAM từ bộ nhớ chính cho card màn hình rời. - HYPERMEMORY : loại này thường dễ xác định. Số RAM share sẽ bằng số RAM có sẵn trên card. Ví dụ 1 card VGA của ATI ghi: "256MB ATI Mobility Radeon X1400 HyperMemory” ta sẽ biết nó gồm 128Mb trên card + 128 MB share từ mainmemory. - TURBOCACHE: loại này tương đối khó xác định (có thể phải dùng phần mềm kiểm tra mới biết đích xác). Thí dụ 1 card VGA của NVIDIA ghi: "256MB Nvidia GeForce Go7400 TurboCache" thì có thể là share phân nữa như ATI (128 + 128), nhưng cũng có thể là share tới 3/4 (tức là 64 Mb trên card + 192Mb từ mainmemory) Card Geforce khá nhiều nhà nhập khẩu laptop Việt Nam chọn để nhập về. Các dòng card rời như : 8400, 8400GT, 8600, 8600GS, 8600GT, 8700... và các bạn đang phân vân về dung lượng và sự khác nhau của nó. dưới đây là những dòng Card đồ họa hỗ trợ DirectX 10 mới nhất: NVIDIA GeForce 8, ATI HD2xx NVIDIA GEFORCE [IMG] GeForce 8400: bao gồm GeForce 8400M G, GeForce 8400M GS, GeForce 8400M GT [IMG] Thông số kĩ thuật: Stream Processors: 16 (8400M G chỉ có 8) Xung nhân: 400 MHz (8400M GT tới 450 MHz) Shader Clock: 800 MHz (8400M GT tới 900 MHz) Xung nhớ: 600 MHz RAM: 256 MB (8400M GT tới 512 MB) Giao tiếp bộ nhớ: 64-bit (riêng 8400M GT là 128-bit) Băng thông: 9.6 GB/s (riêng 8400M GT 19.2 GB/s) GeForce 8600: bao gồm GeForce 8600M GS, GeForce 8600M GT [IMG] Thông số kĩ thuật Stream Processors: 16 (8600M GT tới 32) Xung nhân: 600 MHz (8600M GT chỉ có 475 MHz) Shader Clock: 1200 MHz (8400M GT chỉ có 950 MHz) Xung nhớ: 700 MHz RAM: 512 MB Giao tiếp bộ nhớ: 128-bit (riêng 8400M GT là 128-bit) GeForce 8700M: chỉ có một đại diện duy nhất là GeForce 8700M GT [IMG] chết thèm với chú này hic hic!! Thông số kĩ thuật Stream Processors: 32 Xung nhân: 625 MHz Shader Clock: 1250 MHz Xung nhớ: 800 MHz RAM: 512 MB Giao tiếp bộ nhớ: 128-bit ATI RADEON [IMG] ATI Mobility Radeon X2300 ATI Mobility Radeon HD 2300 ATI Mobility Radeon HD 2400 ATI Mobility Radeon HD 2400XT ATI Mobility Radeon X2500 ATI Mobility Radeon HD 2600 ATI Mobility Radeon HD 2600 XT Để dễ dàng so sánh hơn. Các bạn vào link này tìm hiểu thêm http://www.notebookcheck.net/Mobile-...ist.844.0.html (Tổng hợp)" /> GS->GT->GTScho Laptop. Hãy chú ý ký hiệu XT đối với ATI thể hiện sự cao cấp, còn với nVIDIA lại là dòng rẻ tiền nhắm vào thị trường cấp thấp. nVIDIA chỉ tập trung vào sản xuất GPU (Graphic Processing Unit, bộ xử lý đồ họa), nên 100% card là của những hãng thứ ba. Còn ATI vừa sản xuất card, vừa bán GPU của mình cho các nhà sản xuất khác nên có nhiều lựa chọn hơn. Vì thế, các card AGP sử dụng GPU ATI được phân làm hai loại: BBA (Built by ATI, card do chính ATI sản xuất và bảo hành) và PBA (Powered by ATI, card do các hãng khác sản xuất với GPU ATI). SHARE RAM TRÊN CARD MÀN HÌNH RỜI: Hiện ATI đang sữ dụng công nghệ Hyper Memory và NVIDIA sử dụng TurboCAche để share thêm RAM từ bộ nhớ chính cho card màn hình rời. - HYPERMEMORY : loại này thường dễ xác định. Số RAM share sẽ bằng số RAM có sẵn trên card. Ví dụ 1 card VGA của ATI ghi: "256MB ATI Mobility Radeon X1400 HyperMemory” ta sẽ biết nó gồm 128Mb trên card + 128 MB share từ mainmemory. - TURBOCACHE: loại này tương đối khó xác định (có thể phải dùng phần mềm kiểm tra mới biết đích xác). Thí dụ 1 card VGA của NVIDIA ghi: "256MB Nvidia GeForce Go7400 TurboCache" thì có thể là share phân nữa như ATI (128 + 128), nhưng cũng có thể là share tới 3/4 (tức là 64 Mb trên card + 192Mb từ mainmemory) Card Geforce khá nhiều nhà nhập khẩu laptop Việt Nam chọn để nhập về. Các dòng card rời như : 8400, 8400GT, 8600, 8600GS, 8600GT, 8700... và các bạn đang phân vân về dung lượng và sự khác nhau của nó. dưới đây là những dòng Card đồ họa hỗ trợ DirectX 10 mới nhất: NVIDIA GeForce 8, ATI HD2xx NVIDIA GEFORCE [IMG] GeForce 8400: bao gồm GeForce 8400M G, GeForce 8400M GS, GeForce 8400M GT [IMG] Thông số kĩ thuật: Stream Processors: 16 (8400M G chỉ có 8) Xung nhân: 400 MHz (8400M GT tới 450 MHz) Shader Clock: 800 MHz (8400M GT tới 900 MHz) Xung nhớ: 600 MHz RAM: 256 MB (8400M GT tới 512 MB) Giao tiếp bộ nhớ: 64-bit (riêng 8400M GT là 128-bit) Băng thông: 9.6 GB/s (riêng 8400M GT 19.2 GB/s) GeForce 8600: bao gồm GeForce 8600M GS, GeForce 8600M GT [IMG] Thông số kĩ thuật Stream Processors: 16 (8600M GT tới 32) Xung nhân: 600 MHz (8600M GT chỉ có 475 MHz) Shader Clock: 1200 MHz (8400M GT chỉ có 950 MHz) Xung nhớ: 700 MHz RAM: 512 MB Giao tiếp bộ nhớ: 128-bit (riêng 8400M GT là 128-bit) GeForce 8700M: chỉ có một đại diện duy nhất là GeForce 8700M GT [IMG] chết thèm với chú này hic hic!! Thông số kĩ thuật Stream Processors: 32 Xung nhân: 625 MHz Shader Clock: 1250 MHz Xung nhớ: 800 MHz RAM: 512 MB Giao tiếp bộ nhớ: 128-bit ATI RADEON [IMG] ATI Mobility Radeon X2300 ATI Mobility Radeon HD 2300 ATI Mobility Radeon HD 2400 ATI Mobility Radeon HD 2400XT ATI Mobility Radeon X2500 ATI Mobility Radeon HD 2600 ATI Mobility Radeon HD 2600 XT Để dễ dàng so sánh hơn. Các bạn vào link này tìm hiểu thêm http://www.notebookcheck.net/Mobile-...ist.844.0.html (Tổng hợp)" />
Thảo luận trong 'Card Đồ họa - Video Cards' bắt đầu bởi kinglaptop, 11/5/08.