Xe tải Jac X series thùng bạt X150TB, Xe tải Jac 1.5 tấn, Xe tài JAC 1.5 tấn X150

Thảo luận trong 'Phương tiện giao thông - xe cộ' bắt đầu bởi foton hưng yên, 10/12/19.

  1. foton hưng yên

    foton hưng yên Member

    Bài viết:
    324
    XE TẢI JAC X150 tải trọng 1.5 tấn có động cơ Diesel 2.771 lít công nghệ Isuzu. Cầu và hộp số 5 tiến 1 lùi của Isuzu. Chassis thẳng giúp nâng cao tính ổn định và dễ dàng đóng thùng xe. Hiện xe tải JAC X150 1.5 tấn được đóng thùng có 3 loại để khách hàng chọn lựa: XE TẢI JAC X150 THÙNG BẠT 1.5 TẤN, JAC X150 thùng kèo mui bạt mở bửng tải trọng 1.5 tấn, JAC X150 thùng kín Inox 2 cửa sau tải trọng 1.5 tấn cả 3 loại thung đều có chiều dài lòng thùng hàng là 3.22 mét thích hợp chở hàng hóa nhiều.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Ngoại thất xe tải JAC X150 có cabin X5 mang kiểu dáng của Hyundai H150 thế hệ mới nhất. Đặc biệt là Cabin xe tải JAC X5 được gia công và dập rãnh về độ dày của cabin rất cứng ko bị thụt thủng giúp an toàn khi lái xe với những va chạm nhẹ. Hệ thống đèn chiếu sáng đơn giản nhưng hiệu quả, Caibin tổng thành nhìn sang trọng nhỏ gọn.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Nội thất cabin xe tải JAC X5: Cabin dính liền với chassis 2 chỗ ngồi có thêm 1 ghế phụ ở giữa. Hai bên cửa có hệ thống nâng hạ kính bằng điện tích hợp với lock khóa mở cửa từ xa điều khiển bằng remote. Tay lái vô lăng 4 chấu gật gù giả da giúp tạo cảm giác chắc chắn khi đánh lái và tay lái cũng có thêm trợ lực lái bằng điện. Không gian bên trong rộng rãi ghế ngồi thoải mái. Bảng đồng hồ hiển thị tốc độ xe, tốc độ vòng tua, mức nhiên liệu rõ ràng. Hệ thống tap lo chủ yếu là hệ thống điều khiển hệ thống điều hòa lấy gió trong và gió ngoài với các núm điều chỉnh rõ ràng và dễ sử dụng. Hệ thống Âm thành nghe Radio và nghe nhạc USB. Dàn taplo xe tải JAC X5 còn trang bị thêm những học để dựng đồ, đưng ly uống nước tích hợp ở giữa và hai bên cánh cửa của xe. Hệ thống điều khiển gạt rửa kính và độ chiếu xa gần của xe cũng như tính hiệu đèn của xe, còi xe đều hoặc động tốt và dễ dàng sử dụng.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Hệ thống lái và cơ cấu cần số, phanh tay và 3 bàn đạp điều khiển trong xe tải JAC X150 cabin X5. Xe được trang bị số sàn 5 tiến 1 lùi tay cần số gọn vào ra số êm vì hộp số của Isuzu. Phanh tay tích hợp tác dụng lên trục thứ cấp cả hệ thống này gộp lại với nhau thành 1 cụm nhìn sang trọng và gọn như được lắp đặt trên ô tô con. 3 bàn đạp như Côn, Phanh, và Ga đều được thiết kế tạo được khoảng không gian thích hợp có thêm chỗ bàn đạp giả chiến bên chân côn giúp lái xe trên cao tốc chân tài xế có thể gác lên đây mà ko đạp côn. Tất cả các chi tiết trên giúp cho tài xế khi lái xe tải JAC X150 1.5 tấn như lái ô tô con.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Động cơ xe tải JAC X150 Euro 4 dung tích 2.771 cc: là loại xe được trang bị động cơ Diesel phun nhiên liệu trực tiếp 4 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất trên công nghệ của Isuzu. Phiên bản động cơ xe tải JAC cabin X5 giúp tiết kiệm nhiên liệu chỉ 8-9 lít trên 100Km. Hệ thống động cơ có Turbo tăng áp và làm mát khí nạp cải thiện hoạt động của động cơ và cho động cơ đạt công suất lên đến 91PS. Mã số loại động cơ là: 4DA1-68C43. Hệ thống tăng áp có số loại: HP40S.

    [​IMG]
    0868 227 111

    Thông số kỹ thuật Xe tải Jac X series thùng bạt 1025/X150TB
    Thông số chung:
    Trọng lượng bản thân : 1870 kG
    Phân bố : – Cầu trước : 1020 kG
    – Cầu sau : 850 kG
    Tải trọng cho phép chở : 1490 kG
    Số người cho phép chở : 2 người
    Trọng lượng toàn bộ : 3490 kG
    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5335 x 1750 x 2430 mm
    Kích thước lòng thùng hàng : 3200 x 1610 x 1200/1550 mm
    Khoảng cách trục : 2600 mm
    Vết bánh xe trước / sau : 1360/1180 mm
    Số trục : 2
    Công thức bánh xe : 4 x 2
    Loại nhiên liệu : Diesel
    Động cơ :
    Nhãn hiệu động cơ: 4A1-68C43
    Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
    Thể tích : 1809 cm3
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 50 kW/ 3200 v/ph
    Lốp xe :
    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
    Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13
    Hệ thống phanh :
    Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
    Hệ thống lái :
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện
     
    :

Chia sẻ trang này