Xe Tải Trường Giang T3 cabin đôi Mui Bạt XE TẢI TRƯỜNG GIANG KHUYẾN MẠI LỚN CHO THÁNG 9 GIẢM NGAY 10TR KHI MUA XE TĂNG ĐỊNH VỊ PHÙ HIỆU KHI MUA XE TĂNG ỐP VÔ LĂNG + MIẾNG LÓT SÀN CAO CẤPXe tải Trường Giang T3 cabin đôi mui bạt động cơ xăng Euro 4 có thiết kế sang trọng tiện nghi với đầy đủ điều hòa, ghế da, kính điện, khóa điện, hiện đang là một trong những sản phẩm mới đột phá trên thị trường hiện nay. Xe có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Hệ thống đèn Halogen được thiết kế sắc sảo, khả năng chiếu sáng lớn, tăng khả năng quan sát khi lưu thông vào ban đêm. 0868 227 111 Xe tải Trường Giang T3 cabin kép 660Kg có thiết kế nội thất vô cùng sang trọng, với nhiều tiện nghi vô cùng tiện ích. Hệ thống giải trí (Radio, FM, …), hệ thống máy điều hòa mát lạnh, hệ thống âm thanh sống động, hộp đựng đồ tiện ích. Tất cả tạo nên một không giang cabin vô cùng thoải mái, thoán mát dành cho 5 người ( 2 ghế trước, 3 ghế sau) 0868 227 111 Bảng điều khiển được thiết kế với nhiều phím tính năng hiện đại, được bố trí và sắp xếp vô cùng tiện ích, dễ dàng sử dụng và điều chỉnh khi đang lưu thông trên đường 0868 227 111 Xe tải Trường Giang cabin đôi mui bạt 660kg chạy trên nền động cơ vô cùng mạnh mẽ DK12-10, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng, tăng áp đạt công suất tối đa 65/6000 Kw/rpm, giúp xe khoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt, bắt kịp theo xu hướng và nghị định của nhà Nước, xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiên tiến thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu, giúp tăng năng suất hoạt động, nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng. Thông số kỹ thuật Xe Tải Trường Giang T3 cabin đôi Mui Bạt A Loại xe Ô TÔ TẢI KHUNG MUI I MODEL TRUONGGIANG T3-0,66TM06 1 Động cơ DK12-10 2 Kiểu động cơ 4 kỳ , 4 xi lanh 3 Thể tích làm việc 1,240 4 Loại nhiên liệu xăng không chì 5 Tự trọng(Kg) 1,380 6 Tải Trọng cho phép(Kg) 660 7 Tổng trọng Lượng(Kg) 2,365 8 Kích thước bao(mm) 5030 x 1780 x 2520 9 Kích thước lòng thùng hàng (mm) 2060 x 1600 x 1310/1620 10 Chiều dài cơ sở(mm) 3,080 11 số chỗ ngồi 5 12 vận tốc lớn nhất 101 13 Mô men xoắn lớn nhất 115/4400 14 Phương thức cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử II CÁC HỆ THỐNG KHÁC 1 Hệ thống treo trước độc lập lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng 2 Hệ thống treo sau Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, có giảm chấn ống thủy lực 3 Công thức bánh xe 4×2 4 Công xuất(Kw/rpm) 65/6000 5 Hộp số 5 số tiến 1 số lùi 6 Lốp xe 175R14 – 450 kpa 7 Thùng nhiên liệu(lít) 45 L III HỆ THỐNG PHANH 1 Hệ thống phanh trước Phanh đĩa 2 Hệ thống phanh sau tang trống,dẫn động thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, có trang bị bộ điều hòa lực phanh